icon icon icon icon
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ KỸ THUẬT TQT | Email: info@tqttech.vn | Hotline: 0985698489 - 0989471489

Nhựa ABS

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Nhựa ABS có tên đầy đủ là Acrylonitrin Butadien Styren, có công thức hóa học (C8H8· C4H6·C3H3N). Hạt nhựa ABS là một trong những hạt nhựa nguyên sinh và được người tiêu dùng ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay.
Hạt nhựa ABS có đặc tính cứng, rắn nhưng không giòn, cách điện, không thấm nước, bền với nhiệt độ và hóa chất vì vậy không làm biến dạng sản phẩm.

 

ĐẶC TÍNH CỦA NHỰA ABS

  • Nhờ vào thành phần đặc trưng (15 - 35% Acrylonitrile, 5 - 30% Butadiene, 40 - 60% Styrene) nên nhựa ABS là loại có khả năng chịu lực tốt hơn so với các loại nhựa thông thường khác.
  • Được gia công bằng công nghệ phun ép cùng các thành phần hóa học có khả năng chống co rút nên nhựa ABS tính ổn định kích thước tốt, có thể sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau mà không lo biến dạng.
  • Độ hút nước thấp, có khả năng chống mài mòn tốt. 
  • Không bị biến dạng, trầy xước. 
  • Không có mùi đặc trưng của nhựa như những loại khác.
  • Khả năng chịu nhiệt ở một mức nhất định nhưng thường khá cao so với nhựa thông thường.
  • Cách điện ưu việt nên thường được ứng dụng mạnh mẽ trong các ngành kỹ thuật vì tính cách điện này.
  • Có thể nhuộm được nhiều màu khác nhau và khả năng giữ màu tốt.

 

THỐNG SỐ KỸ THUẬT

Đặc tính vật lý

Chỉ tiêu Khoảng giá trị Giá trị đo được(*)
Tỉ trọng 1.01 – 1.20 g/cc 1.07 g/cc
Hấp thụ nước 0.050 – 1.0 % 0.410 %
Hấp thụ độ ẩm ở trạng thái cân bằng 0.00 – 0.30 % 0.217 %
Hấp thụ nước ở độ bão hòa 0.30 – 1.03 % 0.713 %
Độ ẩm tối đa 0.010 – 0.15 0.0490
Co ngót khuôn tuyến tính 0.0020 – 0.0080 cm/cm 0.00552 cm/cm
Co ngót khuôn tuyến tính, cắt ngang 0.0030 – 0.0080 cm/cm 0.00575 cm/cm
Dòng chảy 0.10 – 35 g/10 min 6.18 g/10 min

Đặc tính cơ học

Chỉ tiêu Khoảng giá trị Giá trị đo được
Độ cứng, Rockwell R 68 – 118 106
Độ cứng thụt đầu bóng 65.0 – 110 MPa 93.2 MPa
Độ bền kéo, tối ưu 22.1 – 74.0 MPa 38.8 MPa
Độ bền kéo, Năng suất 13.0 – 65.0 MPa 44.8 MPa
Kéo dài khi nghỉ 3.0 – 150 % 49.1 %
Kéo dài ở năng suất 0.62 – 30 % 5.44 %
Mô đun đàn hồi 1.00 – 2.65 GPa 2.06 GPa
Sức mạnh năng suất uốn 0.379 – 593 MPa 73.7 MPa
Mô-đun uốn dẻo 0.200 – 5.50 GPa 2.17 GPa
Tác động Izod, khía 0.380 – 10.3 J/cm 4.04 J/cm
Izod Impact, Unnotched 1.07873 – 1.66713 J/cm 1.37 J/cm
Tác động Izod, khía (ISO) 8.00 – 48.0 kJ/m² 27.2 kJ/m²
Charpy Impact Unnotched 11.0 J/cm² – NB 15.4 J/cm²
Tác động Charpy, khía 0.700 – 5.00 J/cm² 2.58 J/cm²
Phóng phi tiêu, Tổng năng lượng 24.4 – 50.2 J 31.9 J
Tác động phi tiêu rơi 19.0 – 569 J 163 J
Tác động công cụ Tổng năng lượng 14.0 – 47.5 J 24.1 J
Năng lượng tác động công cụ ở mức cao nhất 11.0 – 33.9 J 18.8 J

Đặc tính điện tử

Chỉ tiêu Khoảng giá trị Giá trị đo được
Điện trở suất 1.00e+9 – 1.00e+17 ohm-cm 7.26e+15 ohm-cm
Sức đề kháng bề mặt 1.00e+9 – 1.00e+16 ohm 1.27e+15 ohm
Hằng số điện môi 2.6 – 3.3 2.99
Độ bền điện môi 18.0 – 50.0 kV/mm 33.0 kV/mm
Yếu tố phân tán 0.0050 – 0.090 0.0222
Chỉ số theo dõi so sánh 525 – 600 V 590 V
Đánh lửa dây nóng, HWI 7.0 – 60 sec 19.2 sec
High Amp Arc Ignition Ignition, HAI 120 – 200 arcs 164 arcs
Tốc độ theo dõi hồ quang điện áp cao, HVTR 0.000 – 25.4 mm/min 5.06 mm/min

Đặc tính nhiệt

Chỉ tiêu Khoảng giá trị Giá trị đo được
CTE, tuyến tính 40.0 – 110 µm/m-°C 82.2 µm/m-°C
CTE, tuyến tính, chuyển ngang sang dòng 87.0 – 104 µm/m-°C 96.3 µm/m-°C
Dẫn nhiệt 0.150 – 0.200 W/m-K 0.171 W/m-K
Nhiệt độ dịch vụ tối đa, không khí 60.0 – 100 °C 84.3 °C
Nhiệt độ lệch ở 0,46 MPa (66 psi) 70.0 – 107 °C 94.6 °C
Nhiệt độ lệch ở 1,8 MPa (264 psi) 70.0 – 130 °C 96.1 °C
Điểm mềm 87.0 – 125 °C 99.8 °C
Kính chuyển nhiệt độ, Tg 108 – 109 °C 108 °C
UL RTI, Điện 50.0 – 120 °C 85.0 °C
UL RTI, Cơ khí có tác động 50.0 – 105 °C 82.6 °C
UL RTI, Cơ khí không va đập 50.0 – 120 °C 86.7 °C
Tính dễ cháy, UL94 HB – V-0  
Chỉ số oxy 0.19 19.0 %
Kiểm tra dây phát sáng 650 – 960 °C 677 °C

Đặc tính quang học

Chỉ tiêu Khoảng giá trị Giá trị đo được
Bóng 2.5 – 98 % 69.5 %
Truyền, Có thể nhìn thấy 0.00 – 91 % 68.2 %

Đặc tính xử lý vật liệu

Chỉ tiêu Khoảng giá trị Giá trị đo được
Nhiệt độ xử lý 76.7 – 230 °C 159 °C
Nhiệt độ vòi phun 180 – 310 °C 273 °C
Nhiệt độ bộ điều hợp 200 – 300 °C 275 °C
Nhiệt độ chết 200 – 295 °C 262 °C
Nhiệt độ nóng chảy 170 – 320 °C 261 °C
Nhiệt độ khuôn 29.0 – 120 °C 74.6 °C
Vận tốc tiêm 240 mm/sec 240 mm/sec
Nhiệt độ cuộn 47.0 – 150 °C 119 °C
Nhiệt độ sấy 70.0 – 120 °C 90.7 °C
Độ ẩm 0.010 – 0.050 % 0.0210 %
Điểm sương -29.0 °C -29.0 °C
Áp suất phun 4.83 – 150 MPa

 

MỘT SỐ LOẠI NHỰA ABS PHỔ BIẾN 

Nhựa ABS tấm (Trắng Ngà) T1-T2*1000*2000/1250*2000
Nhựa ABS tấm (Trắng Ngà) T3-T200*1250*2000
Nhựa ABS tấm (Đen) T3-T100*1250*2000/620*1220
Nhựa ABS tấm (Trắng Trong) T15-T100*620*1220
Nhựa ABS Thanh (Cây) - Trắng Ngà φ2-φ6*1000
Nhựa ABS Thanh (Cây) - Trắng Ngà φ8-φ15*1000
Nhựa ABS Thanh (Cây) - Trắng Ngà φ20-φ150*1000

 

ỨNG DỤNG NHỰA ABS

Nhựa ABS kết hợp đặc tính về điện và khả năng ép phun không giới hạn và giá cả tương đối hợp lý, thường được sử dụng trong các vật liệu cách điện, trong kỹ thuật điện tử và thông tin liên lạc.

– Làm các sản phẩm nhẹ, cứng, dễ uốn như ống, dụng cụ âm nhạc, đầu gậy đánh golf, các bộ phận tự động, vỏ bánh răng, lớp bảo vệ đầu hộp số, đồ chơi.
– Trong kỹ thuật nhiệt lạnh: chúng được sử dụng làm vỏ bên trong, các cửa trong và vỏ bọc bên ngoài chịu va đập ở nhiệt độ lạnh.
– Các sản phẩm ép phun như các vỏ bọc, bàn phím, sử dụng trong các máy văn phòng, máy ảnh…
– Trong công nghiệp xe: Làm các bộ phận xe hơi, xe máy, thuyền…
– Trong công nghiệp bao bì, đặc biệt dùng cho thực phẩm, các sản phẩm ép phun, thùng chứa và màng, mũ bảo hiểm, đồ chơi…
-  Phụ kiện thực phẩm công nghiệp, mô hình kiến trúc, chế tạo khuôn mẫu, linh kiện điện tử công nghiệp, công nghiệp điện lạnh, lĩnh vực điện và điện tử, ngành công nghiệp dược phẩm, phụ tùng ô tô (bảng điều khiển, cửa, bọc ngoài bánh xe, hộp gương, vv), vỏ radio, ống nghe điện thoại, công cụ cường độ cao (máy hút bụi, máy sấy tóc, máy xay, máy cắt cỏ, vv), bàn phím, các loại xe giải trí như xe golf và xe trượt tuyết bằng phản lực.

 

GIA CÔNG SẢN XUẤT

TQT TECH chúng tôi chuyên gia công sản xuất các loại gioăng làm kín, gioăng nhựa theo:

      • Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS,.. 

      • Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T) 

      • Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF) 

      • Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,...

Với sự đầu tư hệ thống máy móc, dây chuyển hiện đại chính xác nhằm gia công, sản xuất gioăng đệm đáp ứng nhu cầu khách hàng. Cùng với đó là đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm, chúng tôi mang đến cho quý khánh hàng các sản phẩm đạt chất lượng cao, đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật.  

Với phương châm “ Giải Pháp Tối Ưu – Niềm Tin Vững Chắc” chúng tôi xin cam kết cung cấp sản phẩm đảm bảo chất lượng, đúng yêu cầu của quý khách hàng, đầy đủ nguồn gốc xuất xứ. Chúng tôi kỳ vọng trở thành đối tác của quý khách hàng và quý công ty trong thời gian tới.