-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Gioăng Cao Su Mặt Bích - Đặc Điểm Kỹ Thuật Các Loại Ron Cao Su
Gioăng cao mặt bích được sản xuất từ các loại cao su tổng hợp như cao su sbr, cao su nbr, cao su silicone, cao su neopren, cao sui epdm, cao su viton... là thành phần sử dụng để làm kín giữa hai bề mặt hoặc mối nối mặt bích của đường ống và phụ kiện. Gioăng cao su làm kín các bề mặt bằng cách chảy vào và lấp đầy các bề mặt bất thường của các bộ phận cứng thông qua tác dụng lực nén làm biến dạng dẻo của gioăng.
Khả năng làm kín của cao su được cho là do bản chất đàn hồi của chúng. Cao su, tự nhiên hoặc tổng hợp, thuộc về một họ vật liệu được gọi là chất đàn hồi. Chất đàn hồi là các lớp polyme có bản chất đàn hồi cao được tạo ra bằng cách liên kết chéo các chuỗi polyme dài thành cấu trúc vô định hình. Lực liên phân tử giữa các chuỗi polyme tương đối yếu; điều này cho phép chúng được cấu hình lại khi có ứng suất. Do đặc tính này, các miếng đệm đàn hồi có thể dễ dàng phù hợp với biên dạng của bề mặt tạo ra một vòng đệm kín.
ƯU ĐIỂM GIOĂNG CAO SU
Gioăng cao su so với các loại đệm kim loại và phi kim loại khác, mang lại đặc tính như đàn hồi, hoặc khả năng bị biến dạng, là thuộc tính quan trọng của cao su cho phép nó tạo thành các vòng đệm chặt chẽ.
Giá rẻ và dễ sản xuất:
Cao su có thể dễ dàng cắt hoặc gia công theo các kích thước theo nhu cầu sử dụng. gioăng cao su có mức chịu nhiệt và áp suất trung bình và cao su dễ sản xuất hơn các vật liệu khác. Do đó chi phí rẻ hơn được sử dụng và chi phí vận hành thấp hơn.
Đặc tính làm kín tuyệt vời:
Do cấu trúc vi mô độc đáo của chúng, cao su có thể được kéo căng hoặc nén lại mà không gây ra thiệt hại hoặc suy giảm các đặc tính của chúng. Điều này cho phép gioăng cao su tạo thành các vòng đệm hiệu quả vì chúng có thể dễ dàng biến dạng theo bề mặt của bộ phận mà chúng được làm kín.
Nhiều tính chất vật lý:
Đây là một lợi thế khác của gioăng cao su do các nguyên liệu thô khác nhau được sử dụng trong quá trình kết hợp. Một số tính chất vật lý của chúng là độ cứng, bộ nén, mô đun nén, độ bền kéo và độ giãn dài. Chúng thay đổi tùy thuộc vào lượng lực tác dụng lên miếng đệm để tạo ra một vòng đệm hiệu quả và áp suất do chất lỏng tác dụng.
CÁC LOẠI GIOĂNG CAO SU PHỔ BIẾN VÀ ĐẶC ĐIỂM
Cao Su SBR - Cao Su Thường
Cao su styrene-butadiene (SBR) là sản phẩm từ quá trình trùng hợp nhũ tương của styren và butadien. Có các đặc tính tương tự như cao su tự nhiên, nhưng có khả năng chống mài mòn, mài mòn và nước nóng và lạnh tốt hơn. SBR có độ bám dính tuyệt vời với kim loại. Cao su SBR có thể hoạt động trong cùng dải nhiệt độ -5 ° c đến 80 ° c.
Cao su styren-butadien (SBR) là sản phẩm từ quá trình trùng hợp nhũ tương của styren và butadien. Nó thường được gọi là cao su đỏ, là một hỗn hợp thương mại phổ biến. SBR là loại cao su đa dụng cạnh tranh với cao su tự nhiên vì các đặc tính chống xé, mài mòn và chịu nhiệt tương đương của chúng. Vòng đệm SBR thường được ưa chuộng hơn vì giá thành rẻ hơn.
Đặc Điểm
- Sử dụng tốt với nước nóng và lạnh
- Có khả năng chống xé
- Có khả năng chống mài mòn tốt
- Phục hồi tốt
Cao Su NBR - Cao Su Chịu Xăng Dầu
Nitrile (NBR, Buna-N) - Nitrile là một chất đồng trùng hợp của butadien và acrylonitril. Hàm lượng acrylonitril cao có khả năng chống dầu tốt hơn trong khi hàm lượng acrylonitril thấp có khả năng phục hồi tốt hơn và tính linh hoạt ở nhiệt độ thấp. Cao su NBR có khả năng chống lại: dầu, xăng, dung môi và chất bôi trơn vượt trội nhưng khả năng chống ôzôn kém. Nó được sử dụng lý tưởng trong nhiệt độ từ -20ºC đến + 110ºC (Tùy thuộc vào cấp).
Đặc Điểm
- Sử dụng tốt với nước và dầu
- Có khả năng chống lại xăng dầu và axit tốt
- Có tính không thấm khí tốt
- Có khả năng chống mài mòn tốt
- Phục hồi tốt
Cao Su EPDM - Cao Su Chịu Hóa Chất
Cao su Ethylene propylene Diene Monomer (EPDM) có các đặc tính hóa học, cơ học và chống mài mòn tốt, độ bền cao và tính linh hoạt. EPDM có khả năng chống chịu nhiệt, ozon, oxy và dung môi oxy, hóa chất, dầu động thực vật và thời tiết khắc nghiệt. EPDM được sử dụng lý tưởng ở nhiệt độ từ -40ºC đến + 120ºC.
Đặc Điểm
- Sử dụng với nước uống (uống được)
- Sử dụng với axit
- Có khả năng chống ôzôn tốt
- Có tính không thấm khí tốt
- Có khả năng chống mài mòn tốt
- Phục hồi tốt
Cao Su Neoprene - Cao Su CR Chịu Thời Tiết
Cao su neoprene được tạo ra bằng cách trùng hợp vật liệu chloroprene. Neoprene là một vật liệu chống cháy cũng có thể chống lại tác động của dầu, hóa chất, oxy và ozon. CR không hỗ trợ quá trình đốt cháy, nhưng tự dập tắt. Neoprene cũng có khả năng chống lại ánh sáng mặt trời, ôzôn và dầu tốt. Nó được sử dụng lý tưởng ở nhiệt độ từ -20ºC đến + 110ºC.
Đặc Điểm
- Sử dụng tốt với nước biển
- Có khả năng chống ôzôn tốt
- Có tính không thấm khí tốt
- Có khả năng chống mài mòn tốt
- Phục hồi tốt
Cao Su Silicone - Cao Su Dùng Trong Thực Phẩm
Gioăng cao su silicone được cấu tạo từ các siloxan polyme hóa. Biết đến với tính trơ hóa học và do đó rất hữu ích trong môi trường khắc nghiệt và nhiệt độ từ -55ºC đến + 300ºC. Đồng thời có khả năng chống lại các tác động của ôzôn, oxy, lão hóa, tia cực tím (UV) và các điều kiện thời tiết khắc nghiệt
Đặc Điểm
- Chịu nhiệt độ cao tốt
- Có khả năng chống ôzôn tốt, và điều kiện thời tiết khắc nghiệt
- Sử dụng trong thực phẩm, được phẩm
- Phục hồi tốt
Cao Su Viton® (FKM) - Cao Su Chịu Nhiệt
Được biết đến với khả năng chống lại các chất hóa học vượt trội, Viton® là một loại cao su tổng hợp gốc fluorocarbon. Vật liệu này có thể hoạt động tối ưu trong các điều kiện khắc nghiệt nhất, nhiệt độ hoạt động tối đa 300 độ C. Ngoài ra, vật liệu này có thể đẩy lùi oxy, ozon, các loại nhiên liệu và dầu khác nhau, dung môi và chất lỏng thủy lực.
Đặc Điểm
- Chịu nhệt độ cao
- Có khả năng chống lại axit tốt
- Có khả năng chống ôzôn tốt
- Có tính không thấm khí tốt
KẾT LUẬN
• Gioăng cao su là thành phần đàn hồi được sử dụng để làm kín khe hở cực nhỏ giữa hai bề mặt hoặc mối nối.
• Gioăng cao su làm kín các bề mặt bằng cách chảy vào và lấp đầy các bề mặt bất thường của các bộ phận cứng. Hiệu ứng làm kín là do các bộ phận tác dụng lực nén làm biến dạng dẻo của miếng đệm.
• Chi phí thấp, đặc tính niêm phong tuyệt vời, sẵn có của các vật liệu khác nhau, khả năng chống hóa chất, một loạt các đặc tính vật lý, v.v.
• Các ứng dụng phổ biến nhất của nó là đường ống công nghiệp và tiện ích, ô tô, hàng không vũ trụ, hàng hải, thùng chứa, thiết bị chế biến thực phẩm và thuốc.
TQTTECH PHÂN PHỐI, SẢN XUẤT, GIA CÔNG GIOĂNG CAO SU
Đến với chúng tôi quý khách hàng được tư vấn lựa chọn các giải pháp phù hợp nhất, tối ưu nhất và giá thành cạnh tranh nhất. Với sự đầu tư hệ thống máy móc, dây chuyển hiện đại chính xác nhằm gia công, sản xuất gioăng đệm đáp ứng nhu cầu khách hàng. Cùng với đó là đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm, chúng tôi mang đến cho quý khánh hàng các sản phẩm đạt chất lượng cao, đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật.
Với phương châm “ Giải Pháp Tối Ưu – Niềm Tin Vững Chắc” chúng tôi xin cam kết cung cấp sản phẩm đảm bảo chất lượng, đúng yêu cầu của quý khách hàng, đầy đủ nguồn gốc xuất xứ. Chúng tôi kỳ vọng trở thành đối tác của quý khách hàng và quý công ty trong thời gian tới.
Mọi thắc mắc xin quý khách hàng, quý công ty liên hệ với phòng kinh doanh để nhận được sự tư vấn, giải đáp đầy đủ nhất.
Chúc quý khách hàng, quý công ty An Khang Thịnh Vượng, trân trọng và hợp tác.
Xin chân thành cảm ơn!